Nội thất Trịnh Phát là đơn vị chuyên thi công, lắp đặt các sản phẩm liên quan đến kính cường lực. Với mẫu mã đa dạng và giá thành phải chăng sẽ mang đến cho khách hàng một sản phẩm tốt nhất trên thị trường.
Ngoài ra, nếu bạn còn phân vân không biết sử dụng mẫu mà hay loại kính nào, hãy liên hệ với chúng tôi hoặc để lại SĐT để được tư vấn miễn phí
Chúng tôi luôn đảm bảo sản phẩm chất lượng, bảo hành miễn phí trọn đời.
Vậy Giá cầu thang kính được tính như thế nào?

Có 2 cách tính giá cầu thang kính mà bạn có thể tham khảo
Cách 1: Bạn có thể tính theo đơn vị MD
Bạn cần đo đạc tính toán được chiều dài tay vịn cầu thang, tức là chiều dài nhịp tam cấp của cầu thang sau đó nhân với đơn giá từ 1.100.000 đến 1.800.000/Md để tính ra được chi phí cầu thang nhà bạn. Đơn giá có thể thay đổi theo chất lượng kính, trụ cầu thang, phụ kiện khác theo yêu cầu
Cách 2: Tính theo khối lượng vật tư thi công
Cách này bạn chỉ cần để ý các vật liệu để cấu thành nên cầu thang kính về mặt diện tích và số lượng để tính ra giá cầu thang nhà mình:
- Diện tích kính cần thiết cho cầu thang (m2);
- Số lượng tay vịn cần dùng (cái);
- Số lượng kẹp tay vịn (cái);
- Số lượng trụ kính (cái);
- Đơn giá nhân công, đo đạc,….
Khách hàng có thể tùy chọn cách tính nào mà chính bạn cảm thấy phù hợp nhất. Chúng tôi hoàn toàn tôn trọng và đồng ý với quyết định của Khách hàng.
Bảng Báo Giá Cầu Thang Kính như sau:
Có thể bảng giá này sẽ thay đổi theo thị trường nhôm kính. Chúng tôi sẽ thông báo với quý khách ngay khi có sự thay đổi này.
Bảng báo giá cầu thang kính mới nhất
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
I | Cầu thang kính cường lực | ||
1 | Kính cường lực 10mm | Md | 1.550.000 |
Kính cường lực 12mm | Md | 1.650.000 | |
Kính cường lực 15mm | Md | 2.100.000 | |
II | Kính dán an toàn | ||
Kính dán an toàn 10,38mm | M2 | 1.650.000 | |
Kính dán an toàn 12,38mm | M2 | 1.750.000 | |
III | Phụ kiện lan can kính, cầu thang kính | ||
1 | Tay vịn Inox 304 | Cái | 340.000 |
2 | Kẹp tay vịn | ||
Kẹp kính tay vịn vuông | Cái | 55.000 | |
Kẹp kính tay vịn cong | Cái | 75.000 | |
Kẹp kính tay vịn thẳng | Cái | 70.000 | |
3 | Trụ kính | ||
Trụ cao | Cái | 350.000 – 1.200.000 | |
Trụ thấp | Cái | 90.000 – 350.000 | |
Pad đơn | Cái | 60.000 | |
Pad đôi | Cái | 145.000 |